Chia sẻ 40 thuật ngữ logistics cực kì phổ biến ai cũng nên biết

Bài viết
2
Reaction score
0
Logistics đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu, ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống chúng ta. Để hiểu rõ hơn về ngành này cũng như dễ dàng ứng dụng trong cuộc sống, chúng ta cần làm quen với những thuật ngữ logistics chuyên ngành. Bài viết này của MV Cargo sẽ giới thiệu 24 thuật ngữ logistics phổ biến, giúp bạn có thêm những cái nhìn tổng quan về ngành logistics.

Tại sao bạn nên biết một số thuật ngữ logistics cơ bản?​

Việc nắm vững các thuật ngữ logistics cơ bản không chỉ đơn thuần là để thể hiện sự chuyên nghiệp trong lĩnh vực này, mà còn mang lại rất nhiều lợi ích thiết thực.

Hãy tưởng tượng bạn đặt mua một chiếc điện thoại mới trên một trang web thương mại điện tử. Chỉ vài ngày sau, chiếc điện thoại đã được giao đến tận nhà bạn. Bạn có bao giờ tò mò về hành trình của chiếc điện thoại đó không? Từ nhà máy sản xuất ở nước ngoài đến kho hàng tại Việt Nam, rồi đến tay bạn, chiếc điện thoại đã trải qua rất nhiều công đoạn khác nhau. Mỗi công đoạn đều liên quan đến một thuật ngữ logistics cụ thể.

Chẳng hạn có vấn đề về đơn hàng mà bạn đã đặt nhưng quá hạn rồi mà vẫn chưa được giao. Bạn gọi điện cho tổng đài nhờ hỗ trợ thì được thông báo hàng của bạn đang kẹt lại ở kho CFS, cần bạn phải trực tiếp đến lấy và giải quyết.

Nếu là một người có kiến thức, bạn chắc hẳn sẽ hiểu rằng kho CFS là thuật ngữ logistics dùng để chỉ kho được dùng để tập kết hàng lẻ, các lô hàng nhỏ, không đủ để lấp đầy một container nguyên chiếc sẽ được tập kết tại CFS. Còn nếu không biết gì về thuật ngữ logistics thì sao? Bạn sẽ tốn thời gian đi tìm hiểu, hỏi và nhờ giúp đỡ hay bạn sẽ bỏ luôn đơn hàng đó? Vậy tại sao không tìm hiểu các thuật ngữ logistics phổ biến ngay từ giờ đúng chứ?

tại sao cân biết về các thuật ngữ logistics

Chẳng hạn có vấn đề về đơn hàng mà bạn đã đặt nhưng quá hạn rồi mà vẫn chưa được giao. Bạn gọi điện cho tổng đài nhờ hỗ trợ thì được thông báo hàng của bạn đang kẹt lại ở kho CFS, cần bạn phải trực tiếp đến lấy và giải quyết.

Nếu là một người có kiến thức, bạn chắc hẳn sẽ hiểu rằng kho CFS là thuật ngữ logistics dùng để chỉ kho được dùng để tập kết hàng lẻ, các lô hàng nhỏ, không đủ để lấp đầy một container nguyên chiếc sẽ được tập kết tại CFS. Còn nếu không biết gì về thuật ngữ logistics thì sao? Bạn sẽ tốn thời gian đi tìm hiểu, hỏi và nhờ giúp đỡ hay bạn sẽ bỏ luôn đơn hàng đó? Vậy tại sao không tìm hiểu các thuật ngữ logistics phổ biến ngay từ giờ đúng chứ?

40 thuật ngữ logistics phổ biến thường gặp​

Dưới đây là 40 thuật ngữ logistics phổ biến cơ bản mà MV Cargo đã tổng hợp và mang đến cho bạn để giúp bạn dễ ứng dụng vào thực tế khi có dịp làm việc với các đơn vị vận chuyển hoặc tham gia các hoạt động liên quan đến logistics và vận tải.

STTVIẾT TẮTTỪ VIẾT TẮTNGHĨA
A
1As carrierVai trò là người chuyên chở
2All-in rateCước toàn bộ
3Air freightCước hàng không
4Arrival noticeThông báo hàng đến
5AMSAutomatic Manifest SystemKhai hải quan điện tử đi USA
6AFRAdvance Filing RulesKhai hải quan điện tử đi Nhật
7Amendment feePhí sửa đổi vận đơn (B/L)
B
8B/LBill of LadingVận đơn đường biển
9BAFBunker Adjustment FactorPhụ phí biến động giá nhiên liệu
10BOBooking ConfirmationXác nhận đặt chỗ
11Bonded WarehouseKho lưu giữ hải quan
12Bulk CargoHàng hóa rời
C
13CBMCubic MeterThể tích
14CFSContainer Freight StationTrạm container hàng lẻ
15CICContainer Imbalance ChargePhí điều chỉnh container
16CMACargo Declaration Amendment FeePhí sửa đổi tờ khai hàng hóa
17CAFCurrency Adjustment FactorPhụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
18CIFCost, Insurance, FreightGiá cả, Bảo hiểm, Cước vận tải
19CODChange of DestinationPhụ phí thay đổi nơi đến
20CCLContainer Cleaning Feephí vệ sinh container
21Customs DeclarationTờ khai hải quan
22COCertificate of OriginGiấy chứng nhận xuất xứ
23Cargo insurance CertificateĐơn bảo hiểm hàng hóa trong vận chuyển
D
24DDCDestination Delivery ChargePhụ phí giao hàng tại cảng đến
25DETDetentionphí lưu container tại kho riêng
26DEMDemurragephí lưu container tại bãi
27Description of package and goodsmô tả kiện và hàng hóa
28DGDangerous goodsHàng hóa nguy hiểm
29DWTDeadweightTrọng tải tàu
30Door-Doorgiao từ người gửi đến tay người nhận
31Documentation FeePhí chứng từ (vận đơn)
32Direct Bill of LadingVận đơn đi thẳng
33DCDry Container
E
34EBSEmergency Bunker SurchargePhụ phí xăng dầu
35ETAEstimated Time of ArrivalThời gian dự kiến hàng tới cảng đến
36ETDEstimated Time of DepartureThời gian dự kiến rời cảng
37Estimated schedulelịch trình dự kiến của tàu
F
38FCLFull Container LoadHàng nguyên container
39FOBFree on Board – Freight on BoardGiao hàng lên tàu
40FOTFree on TruckMiễn phí tại xe tải
.....
Xem thêm bài viết tại 40 thuật ngữ logistics cực kì phổ biến hoặc theo dõi trang MV Cargo để cập nhật thêm các thông tin và kiến thức mới hữu ích nhé.

Cảm ơn tất cả mọi người, chúc mọi người một ngày vui vẻ!
 

Thành viên trực tuyến

Không có thành viên trực tuyến.
Top