Các thuật ngữ tiếng anh về chứng từ xuất nhập khẩu

Khôi Nguyễn

New member
Bài viết
3
Reaction score
5
Ngành xuất nhập khẩu hiện đang nằm trong xu thế “hot” trong các lĩnh vực hiện hành tại thị trường Việt Nam. Đây là một trong những nhóm ngành đòi hỏi khả năng tiếng anh khá để giao tiếp và thực hiện các giao dịch với các đối tượng, doanh nghiệp nước ngoài. Do đó, bạn cần nắm vững các thuật ngữ tiếng anh về chứng từ xuất nhập khẩu để hiểu và thực hiện tốt các công việc ngành này. Cùng tìm hiểu trên cộng đồng xuất nhập khẩu nhé.
Các thuật ngữ tiếng anh về chứng từ xuất nhập khẩu thường gặp có thể liệt kê:
Carriage and Insurance paid (CIP): Cước phí và bảo hiểm trả tới
Carriage paid to (CPT): Cước phí trả tới
Cost and Freight (CFR): Tiền hàng và cước phí
Cost, Insurance and Freight (CIF): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
Delivered at Place (DAP): Giao tại nơi đến
Delivered at Terminal (DAT): Giao tại bến
Delivered Duty Paid (DDP): Giao hàng đã nộp thuế
Ex Work (EXW): Giao hàng tại xưởng
Free Alongside Ship (FAS): Giao dọc mạn tàu
Free Carrier (FCA): Giao cho người chuyên chở
Free on Board (FOB): Giao lên tàu
Customs: Hải quan
Customs declaration: Khai báo hải quan
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Customs Formalities: Thủ tục hải quan
Customs Invoice: Hóa đơn hải quan
Harmonized System Codes: HS Code
Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
Phytosanitary Certificate: Chứng thư kiểm dịch
Certificate of Origin: Giấy chứng nhận xuất xứ
Insurance Certificate: Chứng từ bảo hiểm
Letter of Credit: Tín dụng thư
Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
Contract: Hợp đồng thương mại
Purchase contract: hợp đồng mua hàng
Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
Processing Contract: hợp đồng gia công
FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
Commercial Invoice: Hóa đơn thương mại
Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
Commercial invoice: hóa đơn thương mại
Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
Final invoice: Hóa đơn chính thức
Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
Packing List: Phiếu đóng gói hàng hóa
Container packing list: danh sách container lên tàu
Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
Bill of Lading: Vận đơn
Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
Telex fee: phí điện giải phóng hàng
Airway bill: Vận đơn hàng không
Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không
House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
Ocean Bill of Lading = BL
Marine Bill of Lading = BL
Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
Railway bill: Vận đơn đường sắt
Bill of truck: Vận đơn ô tô
Trên đây là các thuật ngữ tiếng anh bạn thường gặp khi làm trong ngành xuất nhập khẩumình muốn chia sẻ trên weblogistics.vn để các bạn tham khảo. Cùng chia sẻ thêm để học hỏi nào các bạn.
 
Top