Cao Xuân Linh
New member
- Bài viết
- 19
- Reaction score
- 0
Doanh nghiệp của bạn đang muốn nhập khẩu mặt hàng trang thiết bị y tế về để sử dụng hoặc kinh doanh nhưng lại đang gặp khó khăn về giấy tờ thủ tục? Việc tìm hiểu danh mục trang thiết bị y tế phải có giấy phép nhập khẩu là một trong những khâu quan trọng, giúp doanh nghiệp tiến hành quá trình nhập khẩu một cách thuận lợi và nhanh chóng. Hãy cùng tham khảo chi tiết nội dung dưới đây để nắm chắc được các loại trang thiết bị y tế cần xin giấy phép nhé!
1. Văn bản đề nghị xin cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có công chứng
2. Bộ tài liệu (catalog) mô tả hoặc tóm tắt thông số kỹ thuật của mặt hàng trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt
3. Giấy chứng nhận đạt chuẩn quản lý chất lượng của phía cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế đó (có dấu xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị xin cấp giấy phép)
4. Với trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu, doanh nghiệp phải có thêm chứng thực quyết định phê duyệt đề tài nghiên cứu bản sao y và tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có dấu xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị xin cấp giấy phép)
5. Với trường hợp nhập khẩu để đào tạo, doanh nghiệp phải có thêm chương trình đào tạo bản gốc và tài liệu chứng minh danh mục thiết bị y tế được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
6. Với trường hợp nhập khẩu để kiểm định, kiểm nghiệm, khảo nghiệm hoặc đánh giá chất lượng, doanh nghiệp phải có thêm văn bản xác nhận của đơn vị thẩm quyền thực hiện quy trình kiểm định, kiểm nghiệm, khảo nghiệm và đánh giá chất lượng đó (nhớ nêu rõ số lượng)
7. Với trường hợp nhập khẩu để viện trợ, doanh nghiệp phải có thêm quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cơ quan thẩm quyền bản sao y và tài liệu chứng minh danh mục thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
8. Với trường hợp nhập khẩu để làm quà biếu tặng cho cơ sở y tế, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu nội dung hoạt động biếu tặng bản sao y và tài liệu chứng minh danh mục trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
9. Với trường hợp nhập khẩu để phục vụ khám chữa bệnh nhân đạo, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
10. Với trường hợp nhập khẩu để chẩn đoán đặc biệt, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
11. Với trường hợp nhập khẩu để chữa bệnh cá nhân, doanh nghiệp phải có thêm văn bản chỉ định của bác sỹ (bản sao y) phù hợp với tình trạng bệnh của cá nhân đề nghị nhập khẩu
12. Với trường hợp nhập khẩu để phục vụ trưng bày hội chợ, triển lãm hoặc giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu chi tiết về chương trình, giấy mời và hợp đồng thực hiện (bản sao y)
13. Với trường hợp nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu cấp bách phòng chống dịch bệnh và khắc phục hậu quả thiên tai, doanh nghiệp phải có thêm những tài liệu như sau:
Thông tin liên hệ:
Bảng danh mục trang thiết bị y tế phải có giấy phép nhập khẩu
Danh mục trang thiết bị y tế các loại cần xin giấy phép nhập khẩu được ghi rõ trong Phụ lục I, Thông tư số 30/2015/TT-BYT.. Các loại trang thiết bị y tế này thường thuộc loại B, C hoặc D, đi kèm với mức rủi ro từ trung bình cho đến rất cao. Cùng tham khảo bảng thống kê, kèm mã HS code của từng loại hàng hoá dưới đây nhé:STT | MÔ TẢ HÀNG HOÁ | MÃ HS CODE |
Thiết bị chẩn đoán | ||
1 | Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X | 9022.1200 9022.1300 9022.1400 |
2 | Hệ thống cộng hưởng từ | 9018.1300 |
3 | Máy siêu âm chẩn đoán | 9018.1200 |
4 | Hệ thống nội soi chẩn đoán | 9018.1900 |
5 | Hệ thống Cyclotron | 9022.9090 |
6 | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) | 9022.1200 |
7 | Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động | 9018.5000 |
8 | Máy đo điện sinh lý (máy điện não, máy điện tim, máy điện cơ) | 9018.1100 9018.1900 |
9 | Máy đo điện võng mạc | 9018.5000 |
10 | Máy đo độ loãng xương | 9018.1200 9022.1400 |
11 | Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt | 9018.5000 |
12 | Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm | 9018.1200 |
13 | Máy đo/ phân tích chức năng hô hấp | 9018.1900 |
14 | Máy phân tích sinh hóa | 9027.8030 |
15 | Máy phân tích điện giải, khí máu | 9027.8030 |
16 | Máy phân tích huyết học | 9027.8030 |
17 | Máy đo đông máu | 9027.8030 |
18 | Máy đo tốc độ máu lắng | 9027.8030 |
19 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | 9027.8030 |
20 | Máy phân tích nhóm máu | 9027.8030 |
21 | Máy chiết tách tế bào | 9027.8030 |
22 | Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu | 9027.8030 |
23 | Máy định danh vi khuẩn, virút | 9027.8030 |
24 | Máy phân tích miễn dịch | 9027.8030 |
25 | Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế | 3006.2000 3822.0010 3822.0020 3822.0090 |
Thiết bị điều trị | ||
26 | Các thiết bị điều trị dùng tia X | 9022.1400 |
27 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | 9018.9090 |
28 | Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại) | 9022.21.00 |
29 | Máy theo dõi bệnh nhân | 9018.1900 |
30 | Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện | 9018.3190 |
31 | Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm) | 9018.9030 |
32 | Kính hiển vi phẫu thuật | 9011.8000 |
33 | Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến | 9018.9030 |
34 | Máy tim phổi nhân tạo | 9018.9030 |
35 | Thiết bị định vị trong phẫu thuật | 9018.9030 |
36 | Thiết bị phẫu thuật lạnh | 9018.9030 |
37 | Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh | 9018.9030 |
38 | Máy gây mê/gây mê kèm thở | 9018.9030 |
39 | Máy giúp thở | 9019.2000 |
40 | Máy phá rung tim, tạo nhịp | 9018.9030 |
41 | Buồng ôxy cao áp | 9019.2000 |
42 | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/ tán sỏi nội soi | 9018.9030 |
43 | Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u | 9018.1200 |
44 | Thiết bị lọc máu | 9018.9030 |
45 | Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc) | 9018.5000 |
46 | Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng | 9004.9010 |
47 | Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa | 9018.5000 |
48 | Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể | 90.21 3006.40 3006.10 |
49 | Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não | 90.21 |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu cho danh mục trang thiết bị y tế bao gồm những gì?
Theo đó, bộ hồ sơ xin cấp giấy phép nhập khẩu cho danh mục trang thiết bị y tế sẽ bao gồm:1. Văn bản đề nghị xin cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có công chứng
2. Bộ tài liệu (catalog) mô tả hoặc tóm tắt thông số kỹ thuật của mặt hàng trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt
3. Giấy chứng nhận đạt chuẩn quản lý chất lượng của phía cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế đó (có dấu xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị xin cấp giấy phép)
4. Với trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu, doanh nghiệp phải có thêm chứng thực quyết định phê duyệt đề tài nghiên cứu bản sao y và tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có dấu xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị xin cấp giấy phép)
5. Với trường hợp nhập khẩu để đào tạo, doanh nghiệp phải có thêm chương trình đào tạo bản gốc và tài liệu chứng minh danh mục thiết bị y tế được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
6. Với trường hợp nhập khẩu để kiểm định, kiểm nghiệm, khảo nghiệm hoặc đánh giá chất lượng, doanh nghiệp phải có thêm văn bản xác nhận của đơn vị thẩm quyền thực hiện quy trình kiểm định, kiểm nghiệm, khảo nghiệm và đánh giá chất lượng đó (nhớ nêu rõ số lượng)
7. Với trường hợp nhập khẩu để viện trợ, doanh nghiệp phải có thêm quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cơ quan thẩm quyền bản sao y và tài liệu chứng minh danh mục thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
8. Với trường hợp nhập khẩu để làm quà biếu tặng cho cơ sở y tế, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu nội dung hoạt động biếu tặng bản sao y và tài liệu chứng minh danh mục trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
9. Với trường hợp nhập khẩu để phục vụ khám chữa bệnh nhân đạo, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
10. Với trường hợp nhập khẩu để chẩn đoán đặc biệt, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
11. Với trường hợp nhập khẩu để chữa bệnh cá nhân, doanh nghiệp phải có thêm văn bản chỉ định của bác sỹ (bản sao y) phù hợp với tình trạng bệnh của cá nhân đề nghị nhập khẩu
12. Với trường hợp nhập khẩu để phục vụ trưng bày hội chợ, triển lãm hoặc giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp phải có thêm tài liệu chi tiết về chương trình, giấy mời và hợp đồng thực hiện (bản sao y)
13. Với trường hợp nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu cấp bách phòng chống dịch bệnh và khắc phục hậu quả thiên tai, doanh nghiệp phải có thêm những tài liệu như sau:
- Văn bản phê duyệt của cơ quan thẩm quyền nhằm giải quyết nhu cầu cấp bách trong công tác phòng chống dịch bệnh và khắc phục hậu quả do thiên tai
- Tài liệu chứng minh danh mục thiết bị y tế đã được cơ quan thẩm quyền cho phép lưu hành hoặc sử dụng khẩn cấp (có xác nhận của cá nhân hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép)
Tạm kết
Hy vọng những thông tin hữu ích ở trên về danh mục trang thiết bị y tế phải có giấy phép nhập khẩu sẽ giúp doanh nghiệp của bạn hiểu rõ hơn về quy trình đưa mặt hàng này về Việt Nam. Nếu bạn có câu hỏi hoặc đánh giá nào, hãy liên hệ ngay với Finlogistics qua đường dây nóng bên dưới. Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ hỗ trợ, giải quyết giúp bạn một cách nhanh gọn và an toàn nhất!Thông tin liên hệ:
- Hotline: 0243.68.55555
- Phone/Zalo: 0963.126.995 (Mrs.Loan)
- Email: info@fingroup.vn
Đính kèm
Bài viết liên quan
Bài viết mới