Ngô Văn Khiêm
Member
- Bài viết
- 38
- Reaction score
- 21
Dựa vào kiến thức của bản thân và kinh nghiệm làm nghề XNK - LOGISTICS nhiều năm. Hôm nay mình chia sẻ với các bạn KIẾN THỨC CƠ BẢN của một HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ, mong nhận được đóng góp ý kiến của các Mem để diễn đàn của chúng ta ngày càng phát triển hơn nhé. Cảm ơn các bạn khóa học kế toán tổng hợp tại tphcm
1. Khái niệm Hợp đồng xuất nhập khẩu:
Hợp đồng xuất nhập khẩu về bản chất là một đồng mua bán quốc tế, là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau trong đó quy định bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng.
2. Cơ cấu của một văn bản hợp đồng
a. Phần mở đầu, gồm:
ØQuốc hiệu
ØTên hợp đồng, số và ký hiệu hợp đồng
ØThời gian, địa điểm ký hợp đồng
ØNhững căn cứ xác lập hợp đồng học về tài chính
b. Những thông tin chủ thể hợp đồng
ØTên
ØĐịa chỉ
ØCác số máy Fax, telex, phone, địa chỉ email, website (nếu có)
c. Phần nội dung của văn bản hợp đồng
ØNhững điều khoản chủ yếu
ØNhững điều khoản thường lệ
ØNhững điều khoản tùy nghi
d. Phần ký kết hợp đồng
3. Nội dung của một hợp đồng ngoại thương:
ØĐiều kiện về tên hàng (Commodity)
ØĐiều kiện về phẩm chất hàng hóa (Quality)
ØĐiều kiện về số lượng (Quantity)
ØĐiều khoản giao hàng (Shipment/ Delivery)
ØGiá cả (Price) cách tính kpi
ØThanh toán (settlement payment)
ØBao bì và ký mã hiệu (Packing and Marking)
ØBảo hành (Warranty)
ØPhạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)
ØBảo hiểm (Insurace)
ØBất khả kháng (Force majeure)
ØKhiếu nại (Claim)
ØTrọng tài (Arbitration)
4. Các loại hợp đồng
Xét về nội dung quan hệ kinh doanh trong hợp đồng ngoại thương, người ta chia ra làm 4 loại hợp đồng:
ØHợp đồng xuất nhập khẩu
ØHợp đồng tạm nhập – tái xuất, tạm xuất- tái nhập
ØHợp đồng gia công
ØHợp đồng chuyển giao công nghệ ,v.v…
5. Một số điểm quan trọng cần kiểm tra trên hợp đồng
ØSố hợp đồng và ngày ký
ØHàng hóa
ØĐơn giá
ØĐiều kiện giao hàng
ØĐiều khoản thanh toán
ØChứng từ
ØTên người mua, người bán
ØHợp đồng phải được ký và đóng dấu của người mua, người bán
6. Dẫn chiếu hợp đồng
Contract No….
Date….
•Between: Name:…
•Address:…
•Tel:…. Fax:…. Email address:….
•Represented by Mr……
•Hereinafter called as the SELLER
•And: Name:….
•Address:….
•Tel:…. Fax:…. Email address:….
•Represented by Mr……
•Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
Art. 1: Commodity:
Art. 2: Quality:
Art. 3: Quantity:
Art. 4: Packing and marking
Art. 5: Price:
Art. 6: Shipment:
Art. 7: Payment:
Art. 8: Warranty:
Art. 9: Penalty:
Art.10: Insurance:
Art.11: Force majeure:
Art. 12: Claim
Art.13: Arbitration
Art14: Other terms and conditions:
For the BUYER For the SELLER
1. Khái niệm Hợp đồng xuất nhập khẩu:
Hợp đồng xuất nhập khẩu về bản chất là một đồng mua bán quốc tế, là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau trong đó quy định bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng.
2. Cơ cấu của một văn bản hợp đồng
a. Phần mở đầu, gồm:
ØQuốc hiệu
ØTên hợp đồng, số và ký hiệu hợp đồng
ØThời gian, địa điểm ký hợp đồng
ØNhững căn cứ xác lập hợp đồng học về tài chính
b. Những thông tin chủ thể hợp đồng
ØTên
ØĐịa chỉ
ØCác số máy Fax, telex, phone, địa chỉ email, website (nếu có)
c. Phần nội dung của văn bản hợp đồng
ØNhững điều khoản chủ yếu
ØNhững điều khoản thường lệ
ØNhững điều khoản tùy nghi
d. Phần ký kết hợp đồng
3. Nội dung của một hợp đồng ngoại thương:
ØĐiều kiện về tên hàng (Commodity)
ØĐiều kiện về phẩm chất hàng hóa (Quality)
ØĐiều kiện về số lượng (Quantity)
ØĐiều khoản giao hàng (Shipment/ Delivery)
ØGiá cả (Price) cách tính kpi
ØThanh toán (settlement payment)
ØBao bì và ký mã hiệu (Packing and Marking)
ØBảo hành (Warranty)
ØPhạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)
ØBảo hiểm (Insurace)
ØBất khả kháng (Force majeure)
ØKhiếu nại (Claim)
ØTrọng tài (Arbitration)
4. Các loại hợp đồng
Xét về nội dung quan hệ kinh doanh trong hợp đồng ngoại thương, người ta chia ra làm 4 loại hợp đồng:
ØHợp đồng xuất nhập khẩu
ØHợp đồng tạm nhập – tái xuất, tạm xuất- tái nhập
ØHợp đồng gia công
ØHợp đồng chuyển giao công nghệ ,v.v…
5. Một số điểm quan trọng cần kiểm tra trên hợp đồng
ØSố hợp đồng và ngày ký
ØHàng hóa
ØĐơn giá
ØĐiều kiện giao hàng
ØĐiều khoản thanh toán
ØChứng từ
ØTên người mua, người bán
ØHợp đồng phải được ký và đóng dấu của người mua, người bán
6. Dẫn chiếu hợp đồng
Contract No….
Date….
•Between: Name:…
•Address:…
•Tel:…. Fax:…. Email address:….
•Represented by Mr……
•Hereinafter called as the SELLER
•And: Name:….
•Address:….
•Tel:…. Fax:…. Email address:….
•Represented by Mr……
•Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
Art. 1: Commodity:
Art. 2: Quality:
Art. 3: Quantity:
Art. 4: Packing and marking
Art. 5: Price:
Art. 6: Shipment:
Art. 7: Payment:
Art. 8: Warranty:
Art. 9: Penalty:
Art.10: Insurance:
Art.11: Force majeure:
Art. 12: Claim
Art.13: Arbitration
Art14: Other terms and conditions:
For the BUYER For the SELLER
Bài viết liên quan
Bài viết mới
Mã CAS hàng hóa>>
bởi Sherry,