Chia sẻ Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng

An Văn Hưởng

New member
Bài viết
2
Reaction score
0
Danh mục, quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật và nguồn gốc khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu

1. Danh mục, quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu tại Phụ lục I của Thông tư này (trừ khoáng sản tạm nhập - tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh).

2. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu có nguồn gốc hợp pháp theo quy định pháp luật về khoáng sản.

3. Trường hợp khoáng sản làm vật liệu xây dựng chuyển ra nước ngoài để phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ hoặc khoáng sản chưa có tên trong danh mục xuất khẩu, Bộ Xây dựng sẽ có ý kiến hướng dẫn cụ thể khi có yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

Hồ sơ xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Hồ sơ xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan và pháp luật về quản lý ngoại thương.

Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2018 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.



DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Mã HS
Danh mục khoáng sản
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật
I
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc
2505.10.00​
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực công nghiệp khácĐã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt)
Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm
2505.90.00​
Cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúcĐã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa)
Hàm lượng SiO2 ≥ 95 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm
2505.10.00.10​
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịnĐã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt)
Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 96 µm
II
Đá ốp lát
2515.12.20​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấmĐộ dày ≤ 100 mm
2516.12.20​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấmĐộ dày ≤ 100 ram
2516.20.20​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.Độ dày ≤ 100 mm
2506.10.00​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.Độ dày ≤ 100 mm
2506.20.00​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.Độ dày ≤ 100 ram
2514.00.00​
Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.Độ dày ≤ 50 mm
6801.00.00​
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)Độ dày ≤ 100 mm
6802.21.00​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)Độ dày ≤ 100 mm
6802.23.00​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)Độ dày ≤ 100 mm
6802.29.10​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)Độ dày ≤ 100 mm
6802.29.90​
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)Độ dày ≤ 100 mm
III
Đá khối (block)
2515.20.00.10​
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối.Thể tích ≥ 0,5 m3
2515.12.10​
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối.Thể tích ≥ 0,5 m3
2516.12.10​
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối.Thể tích ≥ 0,5 m3
IV
Đá mỹ nghệ
6802.91.10​
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble)Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm
6802.92.00​
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôiĐã được gia công, chế tác thành sản phẩm
6802.93.00​
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granitĐã được gia công, chế tác thành sản phẩm
6802.99.00​
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khácĐã được gia công, chế tác thành sản phẩm
V
Đá xây dựng
V-a
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông
2517.10.00​
Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thôngĐã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm
2517.49.00.30​
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thôngĐã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm;
Hàm lượng CaCO3 < 85 % ;
2517.49.00.30​
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết (sa thạch) và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thôngĐã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm
V-b
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường
2515.11.00​
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đườngĐã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm
2516.11.00​
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đườngĐã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm
2516.20.10​
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đườngĐã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm
VI
Khoáng sản khác
2518.10.00​
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác.Hàm lượng MgO ≥ 18 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm
2507.00.00​
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khácAI2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm.
2507.00.00​
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khácAI2O3 ≥ 15 % ; Fe2O3 ≤ 1 %;
Kích thước ≤ 100 mm
2508.30.00​
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khácAI2O3 ≥ 23 % ;
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm.
2529.10.00​
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khácTổng lượng kiềm (K2O+Na2O) ≥ 7 %;
Kích thước ≤ 100 mm

>>>>Xem nhiều: Review học xuất nhập khẩu ở đâu tốt?


PHỤ LỤC II

BÁO CÁO VỀ XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ (TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ) NĂM...
(Kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1. Bảng thống kê từng loại khoáng sản xuất khẩu

TT
Doanh nghiệp xuất khẩu
Khối lượng (tấn, m3, m2)​
Giá trị (đồng)​
Nguồn gốc khoáng sản (Giấy phép khai thác)​
Nước nhập khẩu
Ghi chú
I​
Loại khoáng sản Ví dụ: Cát trắng silic​
1.​
Công ty A​
2.​
Công ty B​
3.​
………….​
Tổng cộng:
II​
Loại khoáng sản Ví dụ: Đá ốp lát​
1.​
Công ty A​
2.​
Công ty B​
3.​
………..​
Tổng cộng:
 
Top