Chu Phương Huyền
New member
- Bài viết
- 1
- Reaction score
- 8
Mình thấy một số bạn mới vào nghề có nhiều thuật ngữ Logistics đơn giản nhưng không biết, thậm chí những người đã làm nghề cũng chưa hề tiếp xúc với một số thuật ngữ “ít gặp” (nhưng không phải là không có) ngành xuất nhập khẩu -logistics. Thế nên hôm nay mình sẽ làm một danh sách các thuật ngữ logistics để các bạn tham khảo thêm
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
Carrier :Người chuyên chở
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa. Viết tắt C/O
Consignor/shipper: Người gửi hàng
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ). Thường có 2 loại cont 20 và 40
Container port :Cảng công-ten-nơ
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Consignee: Người nhận hàng
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng
Door-to-door: Dịch vụ vận chuyển từ cửa đến cửa
F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
Freight : Hàng hóa được vận chuyển. THường sử dụng như cước hàng hóa
Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
Insurance premium: Phí bảo hiểm
Irrevocable: Không thể hủy ngang
Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
Loan: Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái.
Warehouse insurance: Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packaging: Bao bì
Packing list: Phiếu đóng gói hàng
Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
Premium: Tiền thưởng, tiền bớt giá để câu khách
Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
Quay: Bến cảng
Shipping agent: Đại lý tàu biển
Stevedorage: Phí bốc dỡ
Stevedore: Người bốc dỡ
Tonnage: Cước chuyên chở, trọng tải, dung tích tàu
Voyage premium: Phí bảo hiểm chuyến
Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
Agency Fees: Đại lý phí
Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
Air waybill: Vận đơn hàng không
All Risks (A.R.): Bảo hiểm rủi ro
Delivery Order: Lệnh giao hàng
Demurrage : Lệnh Bốc/ dỡ chậm
Commission: Hoa hồng
CFS Warehouse: Kho hảng lẻ
Bonded Warehouse or Bonded Store: Kho ngoại quan
Collective Bill of Lading: Vận đợn chung
Customs Clearance: Việc thông quan
Container Yard: Nơi tiếp nhận và lưu trữ cotaniner
Consolidation or Groupage: Việc gom hàng
Antedated Bill of Lading: Vận đợn ký lùi ngày cấp
Trên đây không phải tất cả các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu và Logistics nhưng cũng chiếm đa số rồi, có một số từ mình chưa nhớ ra)
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
Carrier :Người chuyên chở
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa. Viết tắt C/O
Consignor/shipper: Người gửi hàng
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ). Thường có 2 loại cont 20 và 40
Container port :Cảng công-ten-nơ
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Consignee: Người nhận hàng
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng
Door-to-door: Dịch vụ vận chuyển từ cửa đến cửa
F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
Freight : Hàng hóa được vận chuyển. THường sử dụng như cước hàng hóa
Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
Insurance premium: Phí bảo hiểm
Irrevocable: Không thể hủy ngang
Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
Loan: Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái.
Warehouse insurance: Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packaging: Bao bì
Packing list: Phiếu đóng gói hàng
Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
Premium: Tiền thưởng, tiền bớt giá để câu khách
Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
Quay: Bến cảng
Shipping agent: Đại lý tàu biển
Stevedorage: Phí bốc dỡ
Stevedore: Người bốc dỡ
Tonnage: Cước chuyên chở, trọng tải, dung tích tàu
Voyage premium: Phí bảo hiểm chuyến
Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
Agency Fees: Đại lý phí
Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
Air waybill: Vận đơn hàng không
All Risks (A.R.): Bảo hiểm rủi ro
Delivery Order: Lệnh giao hàng
Demurrage : Lệnh Bốc/ dỡ chậm
Commission: Hoa hồng
CFS Warehouse: Kho hảng lẻ
Bonded Warehouse or Bonded Store: Kho ngoại quan
Collective Bill of Lading: Vận đợn chung
Customs Clearance: Việc thông quan
Container Yard: Nơi tiếp nhận và lưu trữ cotaniner
Consolidation or Groupage: Việc gom hàng
Antedated Bill of Lading: Vận đợn ký lùi ngày cấp
Trên đây không phải tất cả các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu và Logistics nhưng cũng chiếm đa số rồi, có một số từ mình chưa nhớ ra)
Bài viết liên quan
Được quan tâm
Bài viết mới