Thảo luận Cập Nhật Mức Thuế Suất Thuế Nhập Khẩu Ưu Đãi Đối Với Xăng

Bài viết
1
Reaction score
0
Nghị định 51/2022/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP​

Thời gian gần đây, giá xăng có nhiều biến động mạnh, và đang có xu hướng giảm nhiều so với đợt tăng mạnh trước đó nhờ sự điều chỉnh từ Nghị định 51/2022/NĐ-CP do chính phủ ban hành ngày 08/08/2022 về việc Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP.

muc-thue-suat-nhap-khau-xang.jpg


Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xăng

Nghị định 51/2022/NĐ-CP ban hành nhàm Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 122/2016/NĐ-CP, như sau:

>>>>>> Xem thêm: khóa học báo cáo quyết toán hải quan
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 quy định tại Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.​
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Kèm theo Nghị định số 51/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ)
Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Thuế suất (%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:​
2710.12​
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:​
- - - Xăng động cơ, có pha chì:​
2710.12.11​
- - - - RON 97 và cao hơn​
20​
2710.12.12​
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97​
20​
2710.12.13​
- - - - RON khác​
20​
- - - Xăng động cơ, không pha chì:​
- - - - RON 97 và cao hơn:​
2710.12.21​
- - - - - Chưa pha chế​
10​
2710.12.22​
- - - - - Pha chế với ethanol​
10​
2710.12.23​
- - - - - Loại khác​
10​
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:​
2710.12.24​
- - - - - Chưa pha chế​
10​
2710.12.25​
- - - - - Pha chế với ethanol​
10​
2710.12.26​
- - - - - Loại khác​
10​
- - - - RON khác:​
2710.12.27​
- - - - - Chưa pha chế​
10​
2710.12.28​
- - - - - Pha chế với ethanol​
10​
2710.12.29​
- - - - - Loại khác​
10​
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston:​
2710.12.31​
- - - - Octane 100 và cao hơn​
7​
2710.12.39​
- - - - Loại khác​
7​
2710.12.40​
- - - Tetrapropylene​
20​
2710.12.50​
- - - Dung môi trắng (white spirit)​
20​
2710.12.60​
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng​
20​
2710.12.70​
- - - Dung môi nhẹ khác​
20​
2710.12.80​
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ​
20​
- - - Loại khác:​
2710.12.91​
- - - - Alpha olefins​
20​
2710.12.92​
- - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C​
20​
2710.12.99​
- - - - Loại khác​
20​
2710.19​
- - Loại khác:​
2710.19.20​
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ​
5​
2710.19.30​
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen​
5​
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:​
2710.19.41​
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn​
5​
2710.19.42​
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay​
5​
2710.19.43​
- - - - Dầu bôi trơn khác​
5​
2710.19.44​
- - - - Mỡ bôi trơn​
5​
2710.19.50​
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)​
3​
2710.19.60​
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch​
5​
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:​
2710.19.71​
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô​
7​
2710.19.72​
- - - - Nhiên liệu diesel khác​
7​
2710.19.79​
- - - - Dầu nhiên liệu​
7​
2710.19.81​
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên​
7​
2710.19.82​
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C​
7​
2710.19.83​
- - - Các kerosine khác​
7​
2710.19.89​
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm​
5​
2710.19.90​
- - - Loại khác​
5​
2710.20.00​
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải​
5​
- Dầu thải:​
2710.91.00​
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)​
20​
2710.99.00​
- - Loại khác​
20​

Nghị định 51/2022/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP

Hy vọng thông tin được chia sẻ tại Diễn đàn xuất nhập khẩu sẽ hữu ích tới bạn đọc.

>>>>Xem nhiều: học xuất nhập khẩu online
 
Top