Chia sẻ Hướng dẫn xuất khẩu khoảng sản làm vật liệu xây dựng

Nguyễn Nam Danh

New member
Bài viết
3
Reaction score
0
Căn cứ theo thông tư 04/2021/TT-BXD về việc Hướng dẫn xuất khẩu khoảng sản làm vật liệu xây dựng.

Theo đó, các cá nhân tổ chức thực hiện các hướng dẫn danh mục, quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật và nguồn gốc khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu theo các thông tin dưới đây:

I.Đối tượng áp dụng

Áp dụng cho các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng tại Việt Nam (trừ trường hợp khoáng sản làm vật liệu xây dựng từ nội địa đưa vào khu phi thuế quan hoặc khu vực hải quan riêng để phục vụ xây dựng, sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu công trình).

II.Nguồn gốc, danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu

1. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu có nguồn gốc hợp pháp bao gồm khoáng sản được khai thác theo giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc quyết định việc khai thác khoáng sản đi kèm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực theo quy định của pháp luật về khoáng sản.

2. Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu theo quy định tại Phụ lục I của Thông tư này (trừ khoáng sản tạm nhập - tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh).

III. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2021 và thay thế Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng và Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.

IV. Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu


Mã HS
Danh mục khoáng sản
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật
I
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc
2505.10.00Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khácĐã qua chế biến (tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt)
Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %
Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0 mm
2505.90.00Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khácĐã qua chế biến (tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa)
Hàm lượng SiO2 ≥ 95%
Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5 mm
2505.90.00.90Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khácĐã qua chế biến (tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt)
Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %
Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5 mm
2505.10.00.10Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khácĐã qua chế biến (tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt)
Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %
Kích thước cỡ hạt ≤ 96 μm
II
Đá ốp lát
2506.10.00Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anhĐã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm
2506.20.00Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite)Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác tấm
Chiều dày ≤ 300 mm
2514.00.00Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá phiếnĐã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 50 mm
2515.12.20Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, dolomitĐã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm
2516.12.20Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khácĐã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm
2516.20.20Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá đá cát kết (sa thạch)Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm
2515.20.00.90Đá khối có nguồn gốc từ đá vôi trắng (đá hoa)Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành khối
Thể tích < 0,4 m3
6801.00.00Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Chiều dày ≤ 300 mm
6802.21.00Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoaĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm
6802.23.00Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granitĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm
6802.29.10Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôiĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm
6802.29.90Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khácĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm
III
Đá khối (block)
2515.12.10Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomitĐược khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối
Thể tích ≥ 0,4 m3
2515.20.00.10Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi trắng (đá hoa)Được khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối
Thể tích ≥ 0,4 m3
2516.12.10Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khácĐược khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối
Thể tích ≥ 0,4 m3
IV
Đá mỹ nghệ
6802.91.10Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoaĐã được gia công, chế tác thành sản phẩm
6802.92.00Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôiĐã được gia công, chế tác thành sản phẩm
6802.93.00Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granitĐã được gia công, chế tác thành sản phẩm
6802.99.00Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khácĐã được gia công, chế tác thành sản phẩm
6802.10.00Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tựĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm
V
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
V-a
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác
2517.10.00Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá cuội, sỏi, đá bazanĐã được gia công đập, nghiền, sàng phân loại thành sản phẩm
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
2517.49.00Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá granit, gabro, đá hoa; đá vôi (hàm lượng CaCO3 < 85%), dolomit (hàm lượng MgO < 15%); cát kết, thạch anh và đá khác.Đã được gia công đập, nghiền, sàng phân loại thành sản phẩm
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
V-b
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác
2515.11.00Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá hoa; đá vôi (hàm lượng CaCO3 < 85%).Đã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm
2516.11.00Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazanĐã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm
2516.20.10Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá cát kếtĐã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm
2516.90.00Đá xây dựng có nguồn gốc khácĐã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm
VI
Khoáng sản khác
2518.10.00Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khácĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Hàm lượng MgO ≥ 18 %
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
2521.00.00Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất vôi hoặc các lĩnh vực khác (trừ đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng)Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Hàm lượng CaCO3 ≥ 85 %
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
2507.00.00Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khácĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Hàm lượng Al2O3 ≥ 28 %; Fe2O3 ≤ 1 %
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm
2507.00.00Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khácĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
2508.30.00Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khácĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Hàm lượng Al2O3 ≥ 23 %
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm
2529.10.00Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vệt liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khácĐã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Hàm lượng (K2O+Na2O)≥ 7%
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng chuyển ra nước ngoài để phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ.Khối lượng, chủng loại khoáng sản phù hợp với mục đích nghiên cứu thử nghiệm

V.Báo cáo về xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng của tỉnh, thành phố

1. Bảng thống kê từng loại khoáng sản xuất khẩu:

TT
Doanh nghiệp xuất khẩu
Khối lượng
(tấn, m3, m2)​
Giá trị
(đồng)​
Nguồn gốc khoáng sản
(giấy phép khai thác)​
Cửa khẩu hải quan xuất khẩu
Nước nhập khẩu
Ghi chú
I​
Loại khoáng sản
Ví dụ: Cát trắng silic
1.​
Công ty A
2.​
Công ty B
3.​
……….
Tổng cộng:
II​
Loại khoáng sản
Ví dụ: Đá ốp lát
1.​
Công ty A
2.​
Công ty B
3.​
……….
Tổng cộng

Trên đây là một số chia sẻ của mình về Hướng dẫn xuất khẩu khoảng sản làm vật liệu xây dựng.

Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn học xuất nhập khẩu.
 

Thành viên trực tuyến

Top