Chia sẻ Thuật ngữ vận tải đường biển

Anh Vân

New member
Bài viết
1
Reaction score
0
Vận tải đường biển vô cùng phổ biến, chiếm tỷ lệ cao trong vận tải quốc tế hiện nay. Do vậy, một số thuật ngữ chuyên ngành khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, bạn nên biết, mình tổng hợp trong bài dưới đây:

C.I.F: Viết tắt của cost, insurance and freight, là giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí.

Container: Thùng, xe lớn đựng hàng hóa, Container port là cảng Container, To Containerize là chuyển hàng vào Container.

Bill of lading: Vận đơn.

Cargo: Hàng hóa được vận chuyển.

C.&F: Viết tắt của cost and freight, nghĩa là giá hàng hóa và cước phí không bao gồm bảo hiểm.

Certificate of origin (C/O): Chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

Packing list: Phiếu đóng gói hàng.

Customs: hải quan, thuế nhập khẩu. Customs declaration form là tờ khai hải quan.

Declare: Khai báo hàng.

F.a.s: viết tắt của free alongside ship, là chi phí vận chuyển hàng đến cảng không bao gồm chi phí chất hàng.

Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời

Irrevocable: Không thể hủy.

F.o.b: Viết tắt của free on board, là chi phí vận chuyển và chí chất hàng lên tàu.

Freight: Hàng hóa vận chuyển.

Letter of credit (L/C): Tín dụng thư

– Merchandise: Hàng hóa mua bán

Ship: Vận chuyển, Shipment: việc gửi hàng.

Quay: Bến cảng.

Wharf quayside: khu vực sát bến cảng.

To incur: Chịu, bị, gánh, (tổn thất, chi phí, trách nhiệm…)

To incur losses: Chịu tổn thất

To incur punishment: Chịu phạt

To incur Liabilities: Chịu trách nhiệm

To incur a penalty: Chịu phạt

To incur expenses: Chịu chi phí

To incur debt: Mắc nợ

To incur risk: Chịu rủi ro

– Indebted: Mắc nợ, còn thiếu. Indebtedness: Sự mắc nợ, tiền nợ, công nợ.

Certificate of indebtedness là giấy chứng nhận thiếu nợ.

Mỗi cụm từ đi với Premium lại có ý nghĩa khác nhau.
Premium: Tiền thưởng, tiền bù, tiền đóng bảo hiểm, tiền khuyến khích, tiền bớt giá, hàng biếu thêm.

Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán

Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận

Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận

Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch

Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

Premium on gold: Bù giá vàng

Exchange premium: Tiền lời đổi tiền

Extra premium: Phí bảo hiểm phụ

Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu

Voyage premium: Phí bảo hiểm chuyến

Lumpsum premium: Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán

Hull premium: Phí bảo hiểm mộc, phí bảo hiểm toàn bộ

Insurance premium: Phí bảo hiểm

At a premium: Cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)

Net premium: Phí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới), phí bảo hiểm tịnh

Unearned premium: Phí bảo hiểm không thu được

Premium bond: Trái khoán cả thưởng khích lệ

Loan: cho vay, cho mượn; Sự cho vay, cho mượn; tiền cho vay, công trái.

Loan at call: Khoản vay, tiền vay không kỳ hạn.

To raise a loan = To secure a loan: Vay nợ.

Loan on overdraft: Khoản vay chi trội.

Loan of money: Việc cho vay tiền.

Fiduciary loan: Khoản cho vay không bảo đảm.

Loan on interest: Khoản cho vay có lãi.

Loan on bottomry = Bottomry loan: Khoản vay cầm tàu.

Warehouse insurance: Khoản vay lưu kho, cầm hàng.

Call loan: Tiền vay, khoản vay không có kỳ hạn.

Unsecured insurance: Khoản vay không thế chất, không đảm bảo.

Loan on mortgage: Việc cho vay cầm cố.

Demand loan: Khoản vay hoặc sự cho vay không kỳ hạn.

Loan-office: Sổ giao dịch vay mượn, nhận tiền công trái.

Long loan: Khoản vay, sự cho vay dài hạn.

Short loan: Khoản vay, sự cho vay ngắn hạn.

To loan for someone: Cho ai đó vay.

Loan on security: Khoản vay, mượn có thế chấp.

To apply for a plan: Làm đơn vay tiền.
 

Thành viên trực tuyến

Không có thành viên trực tuyến.
Top